Ống thép luồn dây điện IMC Smartube (Malaysia) / Panasonic (Thailand)
- Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm Product code |
Kích thước Size (inch) |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày Thickness (mm) |
Chiều dài ống Length (mm) |
SIMC050 | 1/2 | 20.70 | 1.79 | 3030 |
SIMC075 | 3/4 | 26.14 | 1.90 | 3030 |
SIMC100 | 1 | 32.77 | 2.16 | 3025 |
SIMC125 | 1 1/4 | 41.59 | 2.16 | 3025 |
SIMC150 | 1 1/2 | 47.81 | 2.29 | 3025 |
SIMC200 | 2 | 59.93 | 2.41 | 3025 |
SIMC250 | 2 1/2 | 72.56 | 3.56 | 3010 |
SIMC300 | 3 | 88.29 | 3.56 | 3010 |
SIMC350 | 3 1/2 | 100.83 | 3.56 | 3005 |
SIMC400 | 4 | 113.43 | 3.56 | 3005 |
Ứng Dụng
– Dùng cho các công trình có quy mô lớn để đảm bảo độ bền và ổn định
– Thích hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Ống thép luồn dây điện ren IMC Smartube
Đặc Điểm
– Ống thép luồn dây điện ren IMC smartube là loại ống trung, ren răng được.
– Ống thép luồn dây điện ren và các phụ kiện được liên kết với nhau thông qua các khớp ren.
Cách Bảo Quản
– Để ở nơi khô ráo, thoáng mát, độ ẩm không khí thấp sẽ không bị gỉ thép hoặc oxy hóa.
– Tránh để ống gần những nơi có muối, bazo, axit.
– Không nên treo hay móc bất cứ vật nặng nào lên ống vì sẽ làm biếng dạng và ảnh hưởng đến hệ thống điện.
– Ống IMC thích hợp sử dụng trong nhà, nếu sử dụng ngoài trời thì phải sử dụng IMC (class 4) hoặc ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Hữu Long chuyên cung cấp các loại ống trơn, ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
- Dưới đây là bảng khuyến cáo sử dụng ống thép ở những môi trường khác nhau để bạn có thể lựa chọn cho mình loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng:
Bảng khuyến cáo sử dụng ống thép ở những môi trường khác nhau
♦♦♦ Để hiểu rõ hơn về thông số kĩ thuật và vật liệu, bạn hãy bấm vào bảng so sánh giữa các loại ống thép IMC, EMT, RSC để xem sự khác biệt và có lựa chọn tốt hơn cho công trình của mình nhé.
Vật Liệu
– Thép mạ điện
– Mạ nhúng nóng
Dung Sai Cho Phép
– Đường kính ngoài: ± 0.2 mm
– Độ dày: ± 0.2 mm
Tiêu Chuẩn
– ANSI C 80.6 / UL 1242 – USA