Hóa chất giảm điện trở (GEM)
Tiêu chuẩn (Standard) : BSEN 50164 – 7/IEC 62561 – 7
Mã sản phẩm Product Code |
Khả năng giảm điện trở Resistance Reduction Efficiency |
Trọng lượng Weight (kg) |
NHCGDT | p ≤ 0.9 Ω.m | 11.3 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HÓA CHẤT GIẢM ĐIỆN TRỞ THEO PHƯƠNG NẰM NGANG:
Bước 1: Trộn hóa chất giảm điện trở với 5.6 lít đến 7.6 nước sạch. Lưu ý: Không sử dụng nước muối để trộn với hóa chất giảm điện trở.
Bước 2: Rải đếu hóa chất giảm điện trở xuống rãnh sao ho lóp hóa chất đạt độ dày 5cm (xem bảng để ước tính 1 bao hóa chất giảm điện trở có thể phủ kín được bao nhiêu chiều dài cáp dẫn). Chờ khoảng 15 – 20 phút cho lớp hóa chất hơi cứng lại để ngăn dây cáp chìm xuống đáy.
Bước 3: Đặt dây cáp lên trên lớp hóa chất giảm điện trở.
Bước 4: Rải tiếp lớp hóa chất giảm điện trở lên trên để phủ kín dây cáp. Chờ khoảng 30 – 60 phút để cho lớp hóa chất giảm điện trở cứng lại.
Bước 5: Phủ đất lên trên hóa chất giảm điện trở.
|
Tổng Độ Dày Của Lớp Hóa Chất Giảm Điện Trở Gem | |||
Chiều Dài Rãnh Mương | 5 cm | 10.2 cm | 12.7 cm | 15.2 cm |
10 cm | 2.0 m | 1 m | 0.8 m | 0.7 m |
15.2 cm | 1.4 m | 0.7 m | 0.5 m | 0.4 m |
20.3 cm | 1.0 m | 0.5 m | 0.4 m | 0.3 m |
25.4 cm | 0.8 m | 0.4 m | 0.3 m | 0.3 m |
30.5 cm | 0.7 m | 0.3 m | 0.3 m | 0.2 m |
|
Ước Tính Độ Dài Của Dây Cáp Được Phủ Kín Bởi 1 Bao Gem (11.3 Kg) |
Sản phẩm tương tự
-
Kẹp khuôn hàn
Đọc tiếp -
Thuốc hàn và Miếng lót
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt cáp với cáp CC1
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt cáp với cọc tiếp địa CR2
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt thanh đồng/nhôm với thanh đồng/nhôm BB3
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt thanh đồng/nhôm với thanh đồng/nhôm BB7
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt cáp với thanh đồng/nhôm CB4
Đọc tiếp -
Mối nối hàn hóa nhiệt cáp với thanh đồng/nhôm CB5
Đọc tiếp